Động cơ |
Động cơ | Fortuner 2.7V (4x4) AT |
Hộp số | 4 số tự động |
số chỗ ngồi | 7 |
Kiểu | 2TR - FE |
Loại | 2,7l gasoline, 4 xylanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i |
Dung tích công tác (cc) | 2.694 |
Công suất tối đa (SAE-Net) (Hp/rpm) | 158/5.200 |
Mô men xoắn tối đa (SAE-Net) (kg.m/rpm) | 24,57/3.800 |
Kích thước & trọng lượng |
Kích thước tổng thể (dài x Rộng x Cao) (mm) | 4.695 x 1.840 x 1.850 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.750 |
Chiều rộng cơ sở (mm) | Trước x sau | 1.540 x 1540 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,9 |
Trọng lượng (kg) | Không tải | 1.840 - 1850 |
Toàn tải | 2.450 |
Khung xe |
Hệ thống treo | Trước | độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn, thanh cân bằng |
sau | Liên kết 4 điểm, tay đòn bên, lò xo cuộn |
phanh | Trước/sau | Đĩa thông gió 16' / tang trống |
Trợ lực tay lái | Trợ lực thủy lực |
Lốp xe | 265/65R17 |
Mâm xe | Mâm đúc |
Trang thiết bị chính |
Ngoại thất |
Đèn trước | Kiểu đèn chiếu |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện, mạ crom |
Cánh hướng gió | Tích hợp đèn báo phanh trên cao |
ăngten in trên kính | Có |
Nội thất |
Tay lái | Thiết kế | 4 chấu, bọc da, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh |
Tay lái gật gù | Có |
Bảng đồng hồ Optitron | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (1 chạm bên ghế người lái) |
Khóa cửa trung tâm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có, kết hợp hệ thống chống trộm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Hệ thống âm thanh | 2 Din, 6 CD |
Chất liệu ghế | Da |
Hàng ghế trước | Thiết kế | Thể thao |
Trượt | Điều chỉnh điện |
Điều chỉnh mặt ghế người lái | Điều chỉnh điện |
Ghế người lái điều chỉnh 6 hướng | Có |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60: 40 |
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50, gập sang hai bên |
Đặc điểm an toàn |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Khóa an toàn cho trẻ em | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Túi khí | Có (người lái và hành khách phía trước) |
Ngoại thất |
Gương chiếu hậu Mạ crôm điều chỉnh điện rất thuận tiện cho người lái. | Giá hàng nóc xe Ngoài công dụng chứa hàng, giá hàng nóc xe còn góp phần tạo hình ảnh Fortuner sắc nét và năng động. |
Bậc lên xuống Hỗ trợ hành khách và người lái lên xuốngxe dễ dàng và an toàn hơn. | Mâm đúc hợp kim Mâm xe đúc hợp kim cho cái nhìn khỏe khoắn đậm phong cách thể thao. |
Lưới tản nhiệt Lưới tản nhiệt mạ crôm và hốc hút giódạng hình than độc đáo kết hợp với cụm đèn pha và đèn sương mù mở rộng hai bên tạo ấn tượng năng động và mạnh mẽ. | ăng ten xe Được in trên kính của sổ sau nâng cao tính thẩm mỹ và tiện lợi. |
Cụm đèn pha trước kiểu đèn chiếu Cụm đèn pha thanh lịch được thiết kế sắc nét với chóa đèn gồm nhiều gương phản xạ ôvan cho ánh sáng tốt hơn bóng đèn thường, giúp lái xe an toàn hơn, nhất là vào ban đêm |
Cánh hướng gió sau tích hợp đèn báo phanh trên cao Đèn báo phanh trên cao sử dụng công nghệ LED cho cường độ ánh sáng mạnh hơn. Cánh hướng gió sau tích hợp đèn báo phanh giúp giảm sức cản gióvà tôn thêm vẻ thể thao, hiện đại. |
Nội thất |
Bảng đồng hồ Optitron Được thiết kế theo phong cách thể thaovới đường viền mạ crôm nổi bật cùng các thông số hiển thị khoa học giúp người lái kiểm soát tình trạng vận hành dễ dàng vàthuận tiện. | Tay lái 4 chấu bọc da Tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh và màn hình hiển thị đa thông tin giúp nâng cao tính tiện lợi và an toàn cho người lái (V). |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ Hiện đại có thể điều chỉnh 2 vùng độc lậpvà các cửa gió ở mỗi hàng ghế, đặc biệt được trang bị bộ lọc khí với chức năng loạibỏ những hạt bụi cực nhỏ và mùi khó chịu, tạo không khí trong lành và dễ chịu. | Màn hình hiển thị đa thông tin Đặt ở vị trí trung tâm giúp người lái dễ dàng kiểm soát 7 thông số vận hành cần thiết nhờ vậy có thể ứng phó linh hoạt với mọi tình huống bất ngờ trên đường đi. |
Các nút điều khiển phía người lái Cho phép người lái hạ kính và điều chỉnh tất cả cửa sổ một cách linh hoạt và dễ dàng. | Nhiều ngăn đựng vật dụng Được bố trí trong tầm tay nâng cao tính tiện lợi cho người lái và hành khách. |
Sắp xếp ghế ngồi linh hoạt Ghế ngồi có thể điều chỉnh và sắp xếp linh hoạt tạo không gian đa dạng phù hợp vớimọi mục đích sử dụng của khách hàng | Hộc đựng kính mát Mang đến sự tiện nghi cho ngườisử dụng |
Hệ thống âm thanh 2 Din, 1CD/MP3/WMA, 6 loa, điều khiển từ xa, tương thích với IPOD (G) | CD6 đĩa, CD/MP3/WMA. điều khiểntừ xa, tương tích với IPOD (V) |
Vận hành |
Động cơ diesel Động cơ Diesel 2,5 lít, common rail tăngáp, 4 xylanh thẳng hàng, 16 van, DOHC cho sức mạnh vượt trội cùng khả năngđiều khiển dễ dàng. Động cơ turbo gia tăng công suất mômen xoắn, đặc biệt trong phạm vi tốc độ thấp đến trung bình (G). Công suất tối đa: 100,5 Hp/3.600 rpm Mômen xoắn tối đa: 26,51 Kg.m/1.600-2.400 rpm | Hộp số (2.7V) Hộp số tự động 4 cấp cho phép tăng giảm số linh hoạt và êm ái đồng thời giúp người lái chủ động trong việc sử dụng phanhbằng động cơ. |
Hệ thống dẫn động Hệ thống 4 bánh chủ động toàn thời gian giúp xe đạt được lực kéo tối ưu trên mọi hành trình. Bộ vi sai hạn chế trượt cảm ứng mô men xoắn (Torsen LSD) làm tăngkhả năng bám đường, tăng độ ổn định của xe và hạn chế tình trạng mất lái khi vào những khúc cua ngoặt (V) | Hệ thống treo trước và sau Hệ thống treo trước độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng; Hệ thống treo sau liên kết 4 điểm, tay đòn bên, lò xo cuộn |
Khung và gầm xe TOP Khung và gầm xe TOP (Toyota Outstanding Performance) cứng cáp giúp giảm xóc và chống rung tốt trên mọi địa hình. |
An toàn |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS G iúp bánh xe không bị bó cứng ngay cả khi phanh gấp trên đường trơn trượt. | Phanh đĩa thông gió phanh đĩa thông gió 16” ở bánh trước đảm bảo khả năng phanhvượt trội kết hợp phanh sau tang trống đảm bảo phanh an toàn |
Hệ thống túi khí đôi tiên tiến SRS Được trang bị cho hàng ghế phía trướcđảm bảo độ an toàn tối đa cho người láivà hành khách phía trước. | Cột lái tự đổ Giúp hạn chế khả năng chấn thương phần ngực cho người lái khi có va chạm |
Khung xe GOA Sử dụng những tấm thép có độ đàn hồi cao đồng thời cấu trúc hấp thụ xung lực được ứng dụng tối ưu giúp hấp thụ lực va chạm, bảo vệ người ngồi bên trong. |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét