Cốt cách sang trọng Rộng rãi và đầy đủ tiện nghi, nội thất Camry thể hiện phong thái đường bệ và đẳng cấp với ghế ngồi bọc da, khả năng cách âm tuyệt đối cùng những cải tiến tinh tế trong từng chi tiết tạo nên không gian yên bình và ấm cúng.
Tầm nhìn thoáng đãng Tựa đầu ghế hành khách phía trước có thể điều chỉnh gập mở linh động, đem lại tầm nhìn thoáng cho chủ nhân thỏa sức chiêm ngưỡng vẻ đẹp của quang cảnh trước mắt.
Không gian tĩnh lặng Để bạn đắm chìm trong những khoảng khắc yên bình bất chợt.
Phong cách đĩnh đạc Đẳng cấp sánh bước cùng thời đại. Vì lẽ đó, ngoại thất của Camry không ngừng được cải tiến để bắt kịp xu hướng mới. Được tăng cường độ dày ở phần đầu xe và kiểu dáng khí động học. Camry tôn vinh địa vị cao quý của chủ nhân cũng như thể hiện nét hiện đại và năng động.
Uy lực trong từng chuyển động Bên cạnh việc phát huy các yếu tố về kiểu dáng, Camry luôn đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe nhất với khả năng vận hành linh hoạt, đem lại cảm giác uy lực trong từng chuyển động và sẵn sàng thỏa mãn đam mê cầm lái của chủ nhân trên mọi hành trình.
Thư thái trên mọi hành trình Là một chiếc sedan toàn diện, Camry đạt đến sự hòa quyện không chỉ ở kiểu dáng cuốn hút, nội thất sang trọng hay khả năng vận hành uy lực, mà còn ở hệ thống an toàn ưu việt, hỗ trợ chủ sở hữu tối đa trong những tình huống bất ngờ.
Kích thước - trọng lượng | |
| Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao ) | mm | 4.825 x 1.825 x 1.470 |
Kích thước nội thất (Dài x Rộng x Cao) | mm | 2.080 x 1.525 x 1.210 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.775 |
Chiều rộng cơ sở (Trước x Sau ) | mm | 1.575 x 1.560 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5.5 |
Trọng lượng không tải | kg | 1.445 |
Trọng lượng toàn tải | kg | 2.000 |
Động cơ - vận hành | |
| Mã động cơ | | 1AZ-FE |
Loại | | 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i |
Dung tích công tác | cc | 1.998 |
Công suất tối đa (SAE-Net) | Hp / rpm | 145 / 6.000 |
Mô men xoắn tối đa (SAE-Net) | N.m / rpm | 190/ 4.000 |
Dung tích bình nhiên liệu | L | 70 |
Vận tốc tối đa | km/h | 210 |
Hệ số cản (Cd) | | 0,28 |
Tiêu chuẩn khí xả | | Euro 4 |
Hộp số | | Tự động 4 cấp |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với thanh cân bằng |
Sau | Độc lập 2 kết nối với thanh cân bằng |
Lốp xe | | 215/60R16 |
Mâm xe | | Mâm đúc |
Ngoại thất | |
| Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | HID, dạng thấu kính |
Đèn chiếu xa | Halogen, phản xạ đa chiều |
Hệ thống đèn tự động điều chỉnh góc chiếu (ALS) | | Có |
Chế độ điều khiển đèn tự động bật/tắt | | Chỉ tự động tắt |
Đèn sương mù trước | | Có |
Gương chiếu hậu | Điều chỉnh điện | Có |
| Gập điện | Có |
| Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
| Cùng màu thân xe | Có |
Đèn báo phanh trên cao | | Có (LED) |
Gạt mưa | | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Sưởi kính sau | | Có |
Ăng ten in trên kính | | Có |
Nội thất | |
| Tay lái | Kiểu | 4 chấu, bọc da |
Nút bấm tích hợp | Hệ thống âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin |
Điều chỉnh | 4 hướng (Chỉnh tay) |
Trợ lực | Điện |
Gương chiếu hậu bên trong | | 2 chế độ ngày/đêm |
Bảng đồng hồ trung tâm | | Optitron |
Màn hình hiển thị đa thông tin | | Có |
Chất liệu ghế | | Da |
Số chỗ ngồ | | 5 |
Tiện ích | |
| Hàng ghế trước | Trượt - Ngả lưng ghế | Có (Chỉnh tay) |
| Điều chỉnh độ cao | Ghế lái (Chỉnh tay) |
Hệ thống điều hòa | | Tự động, 2 vùng độc lập |
Hệ thống âm thanh | | CD 1 đĩa, 6 loa, AUX/USB |
Hệ thống chống trộm | | Có |
Khóa cửa từ xa | | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | | Có, một chạm tất cả các cửa, chống kẹt |
An toàn chủ động | |
| Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Đĩa |
Cảm biến lùi | | Có |
ABS/ BA/ EBD | | Có |
An toàn thụ động | |
| Cột lái tự đổ | | Có |
Cấu trúc giảm chấn thương cổ | | Có |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét