Chevrolet Lacetti EX 1.6 - 2012 | ||||||||||
|
Lacetti lấy gốc từ chữ Latinh "Lacertus", có nghĩa "mạnh mẽ, thể thao, trẻ trung và bền bỉ ".
Lacetti là hiện thân của sự tinh túy trong công nghệ sản xuất xe hơi tiên tiến, Lacetti vượt trội hơn hẳn so với các dòng xe hạng trung khác trên thế giới với kiểu dáng được thiết kế bởi công ty thiết kế nổi tiếng của ý Pininfarina.
Thân xe được kết cấu bằng thép chịu lực với cường độ cao hơn so với dòng xe cùng đẳng cấp tới 40%. Lacetti có nắp cabô khoẻ, đường nét hài hoà với đèn pha. Mặt nạ mạ crôm có hình dáng vừa mang cá tính mạnh lại vừa sang trọng là điểm nhấn cho phần mui xe. Đèn pha không những có kiểu dáng đẹp mà còn tăng cường độ chiếu sáng. Nội thất của xe được thiết kế với dầm dọc trước dạng hộp sáu cạnh hấp thụ xung lực và đập trực diện hơn 15% so với khung tam giác, bảo vệ tối ưu cho khách hàng khi bị va đập.
Hàng loạt tính năng trợ giúp như khoá cửa và cốp xe điều khiển từ xa, coc lái gật gù, gương điện có sấy, ăng ten trên kính sau vv… và một loạt các tiện nghi như hộp đựng đồ trên cửa trước, sau. Túi dựng lưng ghế trước, hộp đựng card đựng giấy tờ phía lái, gương trang điểm trên tấm chắn nắng, giá để kính, hộc đựng đồ trên dựa tay trung tâm...
Động cơ | |
Loại động cơ | DOHC 4 Cyl MPI |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.598 |
Công suất tối đa (PS/rpm) | 107/5.800 |
Momen xoắn tối đa (N.m) | 150/4.000 |
Dung tích bình xăng (lít) | 60 |
Kích thước và trọng lượng | |
Dài x Rộng x Cao(mm) | 4.500 x 1.725 x 1.445 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 |
Khoảng cách gầm xe(mm) | 160 |
Vệt bánh xe (Trước/Sau) (mm) | 1.480/1.480 |
Trọng lượng (kg) | 1.230 |
Hộp số | |
Hộp số | Số sàn 5 số |
Tố độ tối đa(km/h) | 187 |
La răng & Lốp | |
Lang răng | Hợp kim |
Lốp | 185/65R15 |
Thiết kế | |
Gương có thể gập được. | Xuống kính một chạm với hệ thống chống kẹt. |
Tay mở cốp mạ crôm. | Kính màu giúp tăng vẻ đẹp cho xe |
Gương chiếu hậu có mạ chất chống chói | Hệ thống âm thanh 4 loa |
Khóa điều khiển từ xa | Khóa cửa trung tâm |
Tấm chắn nắng có gương trang điểm | Giá để kính |
Hộp đựng đồ trước | Giá để giầy dép |
Hộc đựng đồ trên cửa xe | Dàn CD phía trước |
Hộp đựng đồ trên cửa xe | Giá để cốc trên tay dựa trung tâm |
Móc treo đồ trên ghế trước | |
Nội thất | |
Chiếc xe nào tiện nghi hơn | Cọc lái gật gù, dễ dàng điều chỉnh |
Điều hòa nhiệt độ tự động (chỉ có ở Max 1.8) | Bảng đồng hồ thiết kế hình ba vòng tròn kết hợp tính tế, dễ dàng quan sát các thông số |
An toàn | |
Chốt liên động hỗ trợ vào số chính xác | Khung xe được thiết kế chắc chắn với các thanh tăng cứng hấp thụ xung lực và đập |
Hệ thống chống bó hãm cứng phanh ABS giúp xe vận hành an toàn, dễ kiểm soát ngay cả khi phanh lúc quay vòng | |
Công nghệ | |
Cần gạt mưa có thể điều chỉnh được tốc độ. | Ăng ten gắn liền kính hậu. |
Chìa khóa điều khiển từ xa. | Gương chiếu hậu có mạ chất chống chói. |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét